Bài 1
Trả lời câu hỏi VBT Tự nhiên xã hội 3 trang 36 Bài 1 Kết nối tri thức
Quan sát hình dưới, sử dụng các từ/ cụm từ phù hợp trong khung điền vào chỗ (…) để hoàn thành đoạn thông tin ở trang sau.
Cây có đặc điểm rất khác nhau. Cây cau rất……., thân cây thẳng tắp.
Cây trầu không mọc bám vào thân …………. Cây su hào có lá………
Cây bắp cải có hình dạng……… Cây huyết dụ có lá………..
Cây xoài thân rất …………, có nhiều quả …………….. Cây ngô thân ………….. Cây hoa hồng có màu ……………..
Lời giải chi tiết:
Cây có đặc điểm rất khác nhau. Cây cau rất cao, thân cây thẳng tắp.
Cây trầu không mọc bám vào thân cây cau, Cây su hào có lá dài.
Cây bắp cải có hình dạng tròn. Cây huyết dụ có lá màu đỏ.
Cây xoài thân rất to, có nhiều quả màu vàng, Cây ngô thân thẳng Cây hoa hồng có màu đỏ tươi.
Bài 2
Trả lời câu hỏi VBT Tự nhiên xã hội 3 trang 37 Bài 2 Kết nối tri thức
a) Quan sát hình, điền thông tin phù hợp vào bảng dưới.
Tên cây |
Đặc điểm về |
||||
Rễ |
Thân |
Lá |
Hoa |
Quả |
|
1. |
.................................... |
.................................... |
.................................... |
.................................... |
.................................... |
2. |
.................................... |
.................................... |
.................................... |
.................................... |
.................................... |
3. |
.................................... |
.................................... |
.................................... |
.................................... |
.................................... |
4. |
.................................... |
.................................... |
.................................... |
.................................... |
.................................... |
5. |
.................................... |
.................................... |
.................................... |
.................................... |
.................................... |
6. |
.................................... |
.................................... |
.................................... |
.................................... |
.................................... |
b) Quan sát một số cây khác ở xung quanh, điền thông tin vào bảng trên.
Lời giải chi tiết:
Tên cây |
Đặc điểm về |
||||
Rễ |
Thân |
Lá |
Hoa |
Quả |
|
1. Cây mít |
rễ cọc |
thân gỗ |
lá đơn |
màu trắng |
có gai |
2. Cây thanh long |
rễ địa sinh, rễ khí sinh |
bò lan |
dẹp, có gai |
màu trắng |
mọng nước |
3. Cây rau cải |
rễ chùm |
thân thảo |
lá đơn, bản to dài |
màu trắng |
không có |
4. Cây rau muống |
rễ chùm |
thân mềm |
lá dẹt, thuôn dài |
màu trắng |
không có |
5. Cây ngô |
rễ chùm |
thân thẳng |
lá dẹt, dài thuôn |
có râu |
quả trong bẹ, lõi được bọc bởi hạt |
6. Dâu tây |
rễ chùm |
thân thảo |
lá tròn, nhỏ |
màu trắng |
mọng nước, màu đỏ, thuôn |
Bài 3
Trả lời câu hỏi VBT Tự nhiên xã hội 3 trang 38 Bài 3 Kết nối tri thức
Viết vào mỗi cột ở bảng dưới ít nhất tên 2 cây có đặc điểm giống nhau về:
Rễ |
Thân |
Lá |
………………….. |
………………….. |
………………….. |
………………….. |
………………….. |
………………….. |
Lời giải chi tiết:
Rễ |
Thân |
Lá |
Dâu tây |
Cây mít |
Cây trầu không |
Rau cải |
Cây nhãn |
Cây lá lốt |
Bài 4
Trả lời câu hỏi VBT Tự nhiên xã hội 3 trang 38 Bài 4 Kết nối tri thức
Vẽ, dán hình ảnh 1 lá cây, 1 quả và viết chú thích cho các bộ phận của chúng vào khung dưới đây.
Lời giải chi tiết: