Đề bài
Odd one out.
1.
cow
rabbit
chase
chicken
2.
guitar
badminton
soccer
basketball
3.
watch
cat
play
make
4.
bite
sniff
carry
chess
5.
do a puzzle
go camping
go fishing
fly a kite
Choose the correct answer.
1. ______ the ducks eating?
Is
Are
Do
2. She likes _______ photos when she travelling.
taking
take
takes
3. Would you like _________ soccer or chess?
to playing
playing
to play
4. _______ you like flying kite?
Are
Do
Does
5. What’s the horse _______? - It’s eating.
does
do
doing
Read and complete. Use the given words.
sniffs playing feed eating climbing
I have a cat, her name is Cookie. She is a British shorthair cat and she looks so lovely. Cookie likes (1) _______ trees and (2) _______ with her favourite ball. She (3) _______ everything she sees, that’s so adorable. I (4) _______ her three times a day. She is (5) _______ at the moment. Her favourite food is chicken breast. I love my cat a lot!
1.
2.
3.
4.
5.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. like/ the guitar?/ Does/ playing/ Mia
2. to ride/ I’d/ my sister./ a bike/ with/ like
3. sleeping?/ dog/ Is/ the
4. is/ the mouse./ The cat/ chasing
5. with/ Would/ to/ me?/ you/ like/ go camping
Lời giải và đáp án
Odd one out.
1.
cow
rabbit
chase
chicken
Đáp án: C
cow (n): con bò
rabbit (n): con thỏ
chase (v): chạy theo, đuổi theo
chicken (n): con gà
=> Chọn C vì đây là động từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.
2.
guitar
badminton
soccer
basketball
Đáp án: A
guitar (n): đàn ghita
badminton (n): môn cầu lông
soccer (n): môn bóng đá
basketball (n): môn bóng rổ
=> Chọn A vì đây là danh từ chỉ một loại nhạc cụ, các phương án còn lại đều là những dnah từ chỉ các môn thể thao.
3.
watch
cat
play
make
Đáp án: B
watch (v): xem
cat (n): con mèo
play (n): chơi
make (v): làm
=> Chọn B vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ.
4.
bite
sniff
carry
chess
Đáp án: D
bite (v): cắn
sniff (v): ngửi
carry (v): mang đi, cầm, vác
chess (n): môn cờ (nói chung)
=> Chọn D vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ.
5.
do a puzzle
go camping
go fishing
fly a kite
Đáp án: A
do a puzzle (phr.): giải ô chữ
go camping (phr.): đi cắm trại
go fishing (phr.): đi câu cá
fly a kite (phr.): thả diều
=> Chọn A vì đây là hoạt động trong nhà, các phương án còn lại đều là những hoạt động ngoài trời.
Choose the correct answer.
1. ______ the ducks eating?
Is
Are
Do
Đáp án: B
“The ducks” là chủ ngữ số nhiều nên phải đi kèm động từ to be “are”.
Are the ducks eating?
(Những con vịt đang ăn phải không?)
=> Chọn B
2. She likes _______ photos when she travelling.
taking
take
takes
Đáp án: A
like + V-ing: thích làm gì
She likes taking photos when she travelling.
(Cô ấy thích chụp ảnh khi đi du lịch.)
=> Chọn A
3. Would you like _________ soccer or chess?
to playing
playing
to play
Đáp án: C
Would you liek + to V: Bạn muốn ....? (Lời mời/hỏi một cách lịch sự.)
Would you like to play soccer or chess?
(Bạn muốn chơi bóng đá hay chơi cờ?)
=> Chọn C
4. _______ you like flying kite?
Are
Do
Does
Đáp án: B
Khi thành lập câu hỏi Yes/No với động từ thường thì phải dùng trợ động từ. Câu này có chủ ngữ là “you” nên ta dùng trợ động từ “Do”.
Do you like flying kite?
(Bạn có thích thả diều không?)
=> Chọn B
5. What’s the horse _______? - It’s eating.
does
do
doing
Đáp án: C
Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì: What + to be + S + doing?
What’s the horse doing? - It’s eating.
(Chú ngựa đang làm gì thế? - Nó đang ăn.)
=> Chọn C
Read and complete. Use the given words.
sniffs playing feed eating climbing
I have a cat, her name is Cookie. She is a British shorthair cat and she looks so lovely. Cookie likes (1) _______ trees and (2) _______ with her favourite ball. She (3) _______ everything she sees, that’s so adorable. I (4) _______ her three times a day. She is (5) _______ at the moment. Her favourite food is chicken breast. I love my cat a lot!
1.
Đáp án:
2.
Đáp án:
3.
Đáp án:
4.
Đáp án:
5.
Đáp án:
Đoạn văn hoàn chỉnh:
I have a cat, her name is Cookie. She is a tabby cat and she looks so lovely in that colour. Cookie likes (1) climbing trees and (2) playing with her favourite ball. She (3) sniffs everything she sees, that’s so adorable. I (4) feed her three times a day. She is (5) eating at the moment. Her favourite food is chicken breast. I love my cat a lot!
Tạm dịch:
Tôi có một em mèo, tên em ấy là Cookie. Em ấy giống mèo Anh lông ngắn và trông ẻm thật sự đáng yêu rất đáng yêu. Cookie thích trèo cây và chơi với quả bóng yêu thích của mình. Em ấy ngửi mọi thứ ẻm nhìn thấy, điều đó thật dễ thương. Tôi cho em ấy ăn ba lần một ngày. Bây giờ em ấy đang ăn. Món ăn yêu thích của em là ức gà. Tôi yêu bé mèo của tôi rất nhiều!
Rearrange the words to make correct sentences.
1. like/ the guitar?/ Does/ playing/ Mia
Đáp án:
Does Mia like playing the guitar?
(Mia có thích chơi đàn ghi ta không?)
2. to ride/ I’d/ my sister./ a bike/ with/ like
Đáp án:
I’d like to ride a bike with my sister.
(Tôi thích đi đạp xe với chị gái.)
3. sleeping?/ dog/ Is/ the
Đáp án:
Is the dog sleeping?
(Chú chó đang ngủ phải không?)
4. is/ the mouse./ The cat/ chasing
Đáp án:
The cat is chasing the mouse.
(Con mèo đang đuổi theo con chuột.)
5. with/ Would/ to/ me?/ you/ like/ go camping
Đáp án:
Would you like to go camping with me?
(Cậu có muốn đi cắm trại cùng tớ không?)
Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Read and complete. Use the given words. IV. Rearrange the words to make correct sentences.