Starter
Unit 1: Hello
Unit 2: Our names
Unit 3: Our friends
Unit 4: Our bodies
Unit 5: My hobbies
Review 1 & Fun time
Unit 6: Our school
Unit 7: Classroom instructions
Unit 8: My school things
Unit 9: Colours
Unit 10: Break time activities
Review 2 & Fun time
Unit 11: My family
Unit 12: Jobs
Unit 13: My house
Unit 14: My bedroom
Unit 15: At the dining table
Review 3 & Fun time
Unit 16: My pets
Unit 17: Our toys
Unit 18: Playing and doing
Unit 19: Outdoor activities
Unit 20: At the zoo
Review 4 & Fun time
Starter
Unit 1: Hello
Unit 2: Our names
Unit 3: Our friends
Unit 4: Our bodies
Unit 5: My hobbies
Review 1 & Fun time
Unit 6: Our school
Unit 7: Classroom instructions
Unit 8: My school things
Unit 9: Colours
Unit 10: Break time activities
Review 2 & Fun time
Unit 11: My family
Unit 12: Jobs
Unit 13: My house
Unit 14: My bedroom
Unit 15: At the dining table
Review 3 & Fun time
Unit 16: My pets
Unit 17: Our toys
Unit 18: Playing and doing
Unit 19: Outdoor activities
Unit 20: At the zoo
Review 4 & Fun time
Hỏi và đáp về việc ai đó đang làm gì
Để hỏi ai đó đang làm gì, chúng ta có cấu trúc:
What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
Để trả lời, các em dùng cấu trúc sau:
I’m + V-ing. (Mình đang ….)
Lưu ý: I’m = I am
Ví dụ:
1. What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
I am watching TV. (Mình đang xem TV.)
2. What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
I am playing guitar. (Mình đang chơi đàn ghi-ta.)
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.