Đề bài
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
routine
line
combine
dine
heat
repeat
heart
eating
plough
house
compound
touch
little
lighten
liable
climb
. worked
pumped
watched
contented
Choose the word which is stressed differently from the rest.
another
tobacco
buffalo
occasion
water
peasant
farming
alarm
timetable
conclusion
passenger
bicycle
travel
begin
forget
announce
serious
frightening
interesting
contented
Lời giải và đáp án
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
routine
line
combine
dine
Đáp án: A
Cách phát âm /iː/ và /aɪ/
routine /ruːˈtiːn/
line /laɪn/
combine /kəmˈbaɪn/
dine /daɪn/
Phần gạch chân ở đáp án A được phát âm thành /iː/, còn lại là /aɪ/
heat
repeat
heart
eating
Đáp án: C
Cách phát âm /ɑː / và /iː/
heat /hiːt/
repeat /rɪˈpiːt/
heart /hɑːt/
eating /ˈiːtɪŋ/
Phần gạch chân ở đáp án C được phát âm thành /ɑː/, còn lại là /iː/
plough
house
compound
touch
Đáp án: D
Cách phát âm /ʌ/ & /aʊ/
plough /plaʊ/
house /haʊs/
compound /ˈkɒmpaʊnd/
touch /tʌtʃ/
Phần gạch chân câu D được phát âm thành /ʌ/, còn lại là /aʊ/
little
lighten
liable
climb
Đáp án: A
Cách phát âm /ɪ/ & /aɪ/
little /ˈlɪtl/
lighten /ˈlaɪtn/
liable /ˈlaɪəbl/
climb /klaɪm/
Phần gạch chân ở đáp án A được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /aɪ/
. worked
pumped
watched
contented
Đáp án: D
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/
- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /t/, /d/
- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/
- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /t/, /d/
- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …
worked /wɜːkt/
pumped /pʌmpt/
watched /wɒtʃt/
contented /kənˈtentɪd/
=> Phần gạch chân ở đáp án D được phát âm thành /ɪd/, còn lại là /t/
Choose the word which is stressed differently from the rest.
another
tobacco
buffalo
occasion
Đáp án: C
Trọng âm của từ có 3 âm tiết
another /əˈnʌðə(r)/ => trọng âm 2
tobacco /təˈbækəʊ/ => trọng âm 2
buffalo /ˈbʌfələʊ/ => trọng âm 1
occasion /əˈkeɪʒn/ => trọng âm 2
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm tiết thứ 2.
water
peasant
farming
alarm
Đáp án: D
Trọng âm của từ có 2 âm tiết
water /ˈwɔːtə(r)/ => trọng âm 1
peasant /ˈpeznt/ => trọng âm 1
farming /ˈfɑːmɪŋ/ => trọng âm 1
alarm /əˈlɑːm/ => trọng âm 2
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
timetable
conclusion
passenger
bicycle
Đáp án: B
Trọng âm của từ có 3 âm tiết
timetable /ˈtaɪmteɪbl/ => trọng âm 1
conclusion /kənˈkluːʒn/ => trọng âm 2
passenger /ˈpæsɪndʒə(r)/ => trọng âm 1
bicycle /ˈbaɪsɪkl/ => trọng âm 1
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
travel
begin
forget
announce
Đáp án: A
Trọng âm của từ có 2 âm tiết
travel /ˈtrævl/ => trọng âm 1
begin /bɪˈɡɪn/ => trọng âm 2
forget /fəˈɡet/ => trọng âm 2
announce /əˈnaʊns/ => trọng âm 2
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
serious
frightening
interesting
contented
Đáp án: D
Trọng âm của từ có 2 âm tiết trở nên.
serious /ˈsɪəriəs/ => trọng âm 1
frightening /ˈfraɪtnɪŋ/ => trọng âm 1
interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ => trọng âm 1
contented /kənˈtentɪd/ => trọng âm 2
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 10 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 10 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết