Đề bài
89
890
8 900
89 000
<
>
=
Không có dấu thích hợp
426
4 260
42 600
426 000
Người ta chuyển hàng để giúp đỡ đồng bào vùng lũ lụt. Đợt một chuyển được 12 chuyến. mỗi chuyến có 41 thùng hàng. Đợt hai chuyển được 12 chuyến, mỗi chuyến có 59 thùng hàng. Hỏi cả hai đợt đã chuyển được bao nhiêu thùng hàng?
120 thùng
12 thùng
1200 thùng
1221 thùng
Một cửa hàng có 8 tấm vải hoa. mỗi tấm dài 85 m. Cửa hàng đã bán được 3 tấm vải hoa như vậy, Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải hoa?
425 m
405 m
415 m
435 m
>
<
=
Không có dấu thích hợp
Lời giải và đáp án
89
890
8 900
89 000
Đáp án : C
Áp dụng công thức: a x b + a x c = a x (b + c)
89 x 36 + 64 x 89 = 89 x (36 + 64) = 89 x 100 = 8 900
<
>
=
Không có dấu thích hợp
Đáp án : C
Áp dụng công thức: (a - b) x c = a x c - b x c
Ta có (6 - 2) x 79 = 6 x 79 - 2 x 79
426
4 260
42 600
426 000
Đáp án : B
Áp dụng công thức: a x b + a x c + a x d = a x (b + c + d)
426 x 4 + 426 x 3 + 426 x 3 = 426 x (4 + 3 + 3) = 426 x 10 = 4 260
Người ta chuyển hàng để giúp đỡ đồng bào vùng lũ lụt. Đợt một chuyển được 12 chuyến. mỗi chuyến có 41 thùng hàng. Đợt hai chuyển được 12 chuyến, mỗi chuyến có 59 thùng hàng. Hỏi cả hai đợt đã chuyển được bao nhiêu thùng hàng?
120 thùng
12 thùng
1200 thùng
1221 thùng
Đáp án : C
Số thùng hàng chuyển đi trong hai chuyến = Số thùng hàng chuyển đi đợt 1 + Số thùng hàng chuyển đi đợt 2
Cả hai đợt đã chuyển được số thùng hàng là:
12 x (41 + 59) = 1200 (thùng)
Đáp số: 1200 thùng hàng
Một cửa hàng có 8 tấm vải hoa. mỗi tấm dài 85 m. Cửa hàng đã bán được 3 tấm vải hoa như vậy, Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải hoa?
425 m
405 m
415 m
435 m
Đáp án : A
- Tì số tấm vải hoa còn lại
- Tìm số mét vải hoa cửa hàng còn lại
Số tấm vải hoa còn lại là:
8 – 3 = 5 (tấm)
Cửa hàng còn lại số mét vải hoa là:
85 x 5 = 425 (m)
Đáp số: 425 m vải hoa
>
<
=
Không có dấu thích hợp
Đáp án : B
Áp dụng cộng thúc a x b - a x c = a x (b - c)
Ta có 93 x 8 - 93 x 5 = 93 x (8 - 5) = 93 x 3
Mà 93 x (8 - 4) = 93 x 4
Vậy 93 x 8 - 93 x 5 < 93 x (8 - 4)
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 43: Nhân với số có có hai chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 44: Chia cho số có hai chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 46: Tìm số trung bình cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 47: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 48: Luyện tập chung Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 41: Nhân, chia với 10, 100, 1 000, ... Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 40: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 39: Chia cho số có một chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 38: Nhân với số có một chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết