Đề bài
have
has
have
has
a. don't
b. do
c. has
Lời giải và đáp án
have
has
have
I have brown eyes. (Tôi có đôi mắt màu nâu.)
have
has
has
"He" là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần được chia: Have => has.
He has black hair. (Anh ấy có mái tóc đen.)
a. don't
b. do
c. has
a. don't
I don’t have blue eyes. (Tôi không có đôi mắt màu xanh dương.)