Đề bài
Choose the best answer
Choose the best answer
Choose the best answer
Choose the best answer
Choose the best answer
has
has got
have get
have got
has
have got
has got
not have hot
Have
Has
Do
Are
has got
have got
is having
has
has
are
have
do
doesn’t got
hasn´t got
haven´t got
not got
is
have got
got
has got
An octopus has got ears?
Has got ears an octopus?
Has got an octopus ears?
Has an octopus got ears?
Has a dolphin got hair?
A dolphin has got hair?
Has got hair a dolphin?
Has got a dolphin hair?
Choose the best answer
Lời giải và đáp án
Choose the best answer
Cấu trúc: S + have got/ has got + O
Chủ ngữ Bob là số ít nên động từ chia là “has got” dạng viết tắt là ‘s got
=> Bob’s got a test on Monday so he gets up early to study.
Tạm dịch: Bob có một bài kiểm tra vào thứ Hai nên anh ấy dậy sớm để học.
Choose the best answer
Cấu trúc: S + haven’t got/ hasn’t got + O
Chủ ngữ Mark là số ít nên động từ chia là “hasn’t got”
=> Mark hasn’t got a car so he uses public transport.
Tạm dịch: Mark đã có ô tô nên anh ấy sử dụng phương tiện công cộng.
Choose the best answer
Cấu trúc: S + have got/ has got + O
Chủ ngữ My cousins là số nhiều nên động từ chia là “have got”
=> My cousins have got a little house in a seaside resort.
Tạm dịch: Anh em họ của tôi có một ngôi nhà nhỏ trong một khu nghỉ mát bên bờ biển.
Choose the best answer
Cấu trúc: S + have got/ has got + O
Chủ ngữ là I nên động từ chia là “have got”
=> Every day I have got a cup of tea at about 5 o'clock in the afternoon.
Tạm dịch: Mỗi ngày tôi có một tách trà vào khoảng 5 giờ chiều.
Choose the best answer
Cấu trúc: Has/ Have + S + got + O?
Chủ ngữ she là số ít nên động từ chia là “has she got”
=> I don't know Rebecca; Has she got any children? No, she is only twenty.
Tạm dịch: Tôi không biết Rebecca; Cô ấy có con chưa? Không, cô ấy chỉ mới hai mươi.
has
has got
have get
have got
Đáp án : D
Cấu trúc: S + have got/ has got + O
Chủ ngữ Our chilren là số nhiều nên động từ chia là “have got”
=> Our children have got some books and comics.
Tạm dịch: Con của chúng tôi đã có một số sách và truyện tranh.
has
have got
has got
not have hot
Đáp án : B
Cấu trúc câu khẳng định: S + have got/ has got + O
Chủ ngữ My parents là số nhiều nên động từ chia là “have got”
=> My parents have got a beautiful house in the city.
Tạm dịch: Bố mẹ tôi có một ngôi nhà đẹp ở thành phố.
Have
Has
Do
Are
Đáp án : A
Cấu trúc câu nghi vấn: Have/ Has + S + got + O?
Chủ ngữ “your brother and you” là số nhiều nên động từ chia là “Have ….got”
=> Have your brother and you got different rooms?
Tạm dịch: Anh trai của bạn và bạn có những phòng khác không?
has got
have got
is having
has
Đáp án : B
Cấu trúc câu khẳng định: S + have got/ has got + O
Chủ ngữ “Some students” là số nhiều nên động từ chia là “have got”
=> Some students have got more than five mistakes.
Tạm dịch: Một số học sinh mắc hơn năm lỗi.
has
are
have
do
Đáp án : A
Cấu trúc câu hỏi: Từ để hỏi+ have/ has + S + got + O?
Chủ ngữ “she” là số ít nên động từ chia là “has ….got”
=> What has she got in her bags?
Tạm dịch: Cô ấy có gì trong túi?
doesn’t got
hasn´t got
haven´t got
not got
Đáp án : B
Cấu trúc câu phủ định: S +haven’t got/ hasn’t got + O
Chủ ngữ “It” là số ít nên động từ chia là “hasn’t …. got”
=> My car is very small. It hasn’t got a big trunk.
Tạm dịch: Xe của tôi rất nhỏ. Nó không có một cái hòm lớn.
is
have got
got
has got
Đáp án : D
Cấu trúc câu khẳng định: S + have got/ has got + O
Chủ ngữ “he” là số ít nên động từ chia là “has got”
=> Nam can't help us because he has got a big problem.
Tạm dịch: Nam không thể giúp chúng tôi vì anh ấy đã có một vấn đề lớn.
An octopus has got ears?
Has got ears an octopus?
Has got an octopus ears?
Has an octopus got ears?
Đáp án : D
Cấu trúc câu nghi vấn: Has/ Have + S + got + O?
Ta thấy động từ cho trước là “Has got” nên chủ ngữ phải là số ít => chủ ngữ là "an octopus" và ears là tân ngữ (vật bị sở hữu)
=> Has an octopus got ears?
Tạm dịch: Một con bạch tuộc có tai không?
Has a dolphin got hair?
A dolphin has got hair?
Has got hair a dolphin?
Has got a dolphin hair?
Đáp án : A
Cấu trúc câu nghi vấn: Has/ Have + S + got + O?
Ta thấy động từ cho trước là “Has got” nên chủ ngữ phải là số ít => chủ ngữ là a dolphin (người / vật sở hữu) và hair (vật bị sở hữu)
=> Has a dolphin got hair?
Tạm dịch: Một con cá heo có tóc không?
Choose the best answer
Cấu trúc: Has/ Have + S + got + O? – No, S + haven’t/ hasn’t
Chủ ngữ là I nên động từ chia là “haven’t”
=> Have you got a pen? - No, I haven’t.
Tạm dịch: Bạn có bút không? - Không, tôi không có.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu "can" Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Trang phục và phụ kiện Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Miêu tả tính cách Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Miêu tả ngoại hình Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Thành viên trong gia đình Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Quốc gia và Quốc tịch Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết