Đề bài
Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.
How do you go to school?
A.
B.
C.
Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.
How many lamps are there in the bedroom?
A.
B.
C.
Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.
Where’s the cat?
A.
B.
C.
Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.
What is in the room?
A.
B.
C.
Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.
Where is my ball?
A.
B.
C.
Lời giải và đáp án
1. window
window: cửa sổ
In Linh’s room, the desk is near the window.
(Trong phòng của Linh, bàn học gần cửa sổ.)
Thông tin: In my room I have a desk near the window.
(Trong phòng của tôi, tôi có một bàn làm việc gần cửa sổ.)
2. desk
desk: bàn học
In Linh’s room, the computer is on the desk.
(Trong phòng của Linh, chiếc máy tính đang ở trên bàn học.)
Thông tin: My computer is on the desk.
(Máy tính của tôi ở trên bàn.)
3. pictures
pictures (n): bức tranh
There are many pictures of Linh’s idol in her room.
(Có rất nhiều bức tranh của thần tượng của cô ấy trong phòng.)
Thông tin: I have a big bookshelf and many pictures of my idol.
(Tôi có một giá sách lớn và nhiều hình ảnh của thần tượng của tôi.)
4. between
between: giữa
Her sister’s room is between Linh’s room and her parents’ room.
(Phòng của em gái cô ấy ở giữa phòng của Linh và phòng của bố mẹ.)
Thông tin: My sister’s room is to the left of my room and to the right of my parents’ room.
(Phòng của chị gái tôi ở bên trái phòng của tôi và ở bên phải phòng của bố mẹ tôi.)
5. TV
TV = television: truyền hình
Linh’s parents don’t have a TV in their room.
(Cha mẹ của Linh không có truyền hình trong phòng của họ.)
Thông tin: My parents’ room is large, but they don’t have a TV in their room
(Phòng của bố mẹ tôi rộng, nhưng họ không có TV trong phòng của mình.)
Đáp án: TV/ television
Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.
How do you go to school?
A.
B.
C.
A.
- ride bicycle: đạp xe
- walk: đi bộ
- go by bus: đi bằng xe buýt
Tom: Bạn đến tường bằng cách nào?
Mai: Nhà của tớ không xa trường lắm nên tớ đạp xe đến trường
Tom: Bạn đã bao giờ đi bộ chưa?
Mai: Tớ chưa
Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.
How many lamps are there in the bedroom?
A.
B.
C.
B.
- lamp : cái đèn
Tom: Có bao nhiêu cái đèn trong phòng của bạn hả Mary?
Mary: Có 2 cái
Tom: Có TV không?
Mary: Không có.
Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.
Where’s the cat?
A.
B.
C.
A.
under: bên dưới
on: bên trên
behind : đằng sau
Tom: Con mèo đâu hả mẹ?
Mẹ Tom: Nhìn kìa! Nó đang ở dưới cái ghế.
Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.
What is in the room?
A.
B.
C.
C.
Chú đến lời của Mary: "There is a ...and there are some lamps."
Tom: Phòng bạn có những gì, Mary?
Mary: Có 1 cái giường và vài cái đèn ngủ
Tom: Có TV không?
Mary: Không có đâu.
Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.
Where is my ball?
A.
B.
C.
B.
- Chú ý lời của mẹ Tom nói với Tom: "It's on your ...., dear"
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 2 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 2 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Giới từ chỉ nơi chốn Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Sở hữu cách Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 2 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết