Đề bài
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
watches
hits
snacks
prevents
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
loves
misses
kisses
touches
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
buses
boxes
eats
watches
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
misses
stops
teaches
rises
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
reaches
watches
girls
teaches
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
chores
dishes
houses
coaches
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
likes
houses
horses
passes
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. lives
B. works
C. plays
D. studies
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. dances
B. makes
C. asks
D. stops
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. cooks
B. tells
C. reads
D. goes
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. walks
B. kisses
C. dances
D. boxes
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. wishes
B. passes
C. kisses
D. rubs
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. glasses
B. watches
C. students
D. classes
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. books
B. plans
C. tables
D. chairs
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. loses
B. chooses
C. magazines
D. houses
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. groups
B. fans
C. bottles
D. flowers
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. lamps
B. clocks
C. books
D. beds
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại.
dishes
oranges
experiences
chores
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại.
grasses
stretches
comprises
potatoes
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
wishes
practices
introduces
leaves
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
Lời giải và đáp án
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
watches
hits
snacks
prevents
Đáp án : A
watches /ˈwɒʧɪz/
hits /hɪts/
snacks /snæks/
prevents/prɪˈvɛnts/
Đáp án A đọc là / ɪz /, các đáp án còn lại đọc là /s/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
loves
misses
kisses
touches
Đáp án : A
loves/lʌvz/
misses /ˈmɪsɪz/
kisses /ˈkɪsɪz/
touches /ˈtʌʧɪz/
Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
buses
boxes
eats
watches
Đáp án : C
buses /ˈbʌsɪz/
boxes /ˈbɒksɪz/
eats /iːts/
watches /ˈwɒʧɪz/
Đáp án C đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Đáp án : C
A. plays/pleɪz/
B. smells /smɛlz/
C. cooks /kʊks/
D. boils /bɔɪlz/
Đáp án B phát âm là /s/ còn lại là /z/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
Đáp án : C
A.commands /kəˈmɑːndz/
B.turns /tɜːnz/
C.cuts /kʌts/
D.schools /skuːlz/
Đáp án C phát âm là /s/, các đáp án còn lại /z/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
Đáp án : D
A.meets /miːts/
B.shops /ʃɒps/
C.trucks /trʌks/
D.goods /gʊdz/
Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại /s/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
misses
stops
teaches
rises
Đáp án : B
misses /ˈmɪsɪz/
stops /stɒps/
teaches /ˈtiːʧɪz/
rises /ˈraɪzɪz/
Đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
reaches
watches
girls
teaches
Đáp án : C
reaches /ˈriːʧɪz/
watches /ˈwɒʧɪz/
girls /gɜːlz/
teaches/ˈtiːʧɪz/
Đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
chores
dishes
houses
coaches
Đáp án : A
chores /ʧɔːz/
dishes/ˈdɪʃɪz/
houses/ˈhaʊzɪz/
coaches/ˈkəʊʧɪz/
Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
likes
houses
horses
passes
Đáp án : A
likes /laɪks/
houses/ˈhaʊzɪz/
horses/ˈhɔːsɪz/
passes /ˈpɑːsɪz/
Đáp án A đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là / ɪz/
/z/ |
/s/ |
tables /ˈteɪblz/ wardrobes/'wɔːdrəʊbz/ beds /bɛdz/ cookers /ˈkʊkəz/ baths /bɑːðz/
|
toilets /ˈtɔɪlɪts/ sinks /sɪŋks/ apartments /əˈpɑːtmənts/ clocks /klɒks/ lamps /læmps/ |
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. lives
B. works
C. plays
D. studies
B. works
Lives: /lɪvz/
Works: /wɜːks/
Plays: /pleɪz/
Studíe: /ˈstʌdiz/
Đáp án B phát âm là /s/ còn lại là /z/
Đáp án: B
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. dances
B. makes
C. asks
D. stops
A. dances
1. Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm /s/ , /z/ , / ʃ/ , /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/
2. Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm /p/ ,/k/,/t/,//f/ , /θ/
3. Phát âm /z/ trong các trường hợp còn lại.
Dance: /dɑːnsiz/
Make: /meɪks/
Ask: /ɑːsks/
Stop: /stɒps/
Đáp án A phát âm là /iz/ còn lại là /s/
Đáp án: A
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. cooks
B. tells
C. reads
D. goes
A. cooks
cooks /kʊks/
tells /telz/
reads /riːdz/
goes /ɡəʊz/
Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/.
Đáp án: A
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. walks
B. kisses
C. dances
D. boxes
A. walks
1. Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm /s/ , /z/ , / ʃ/ , /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/
2. Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm /p/ ,/k/,/t/,//f/ , /θ/
3. Phát âm /z/ trong các trường hợp còn lại.
Walks: /wɔːks/
Kisses: /kɪsiz/
Dances: /dɑːnsiz/
Boxes: /bɒksiz/
Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /iz/
Đáp án: A
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. wishes
B. passes
C. kisses
D. rubs
D. rubs
wishes /wɪʃɪz/
passes /pɑːsɪz/
kisses /kɪsɪz/
rubs /rʌbz/
Đáp án D phát âm là /z/ còn lại là /ɪz/.
Đáp án: D
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. glasses
B. watches
C. students
D. classes
C. students
glasses /ɡlɑːsiz/
watches /wɒtʃiz/
students /ˈstjuːdnts/
classes /klɑːsiz/
Đáp án C phát âm là /s/ còn lại là /iz/.
Đáp án: C
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. books
B. plans
C. tables
D. chairs
A. books
Books: /bʊks/
Plans: /plænz/
Tables: /ˈteɪblz/
Chair: /tʃeə(r)z/
Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/
Đáp án: A
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. loses
B. chooses
C. magazines
D. houses
C. magazines
Loses: /luːziz/
Chooses: /tʃuːziz/
Magazines: /ˌmæɡəˈziːnz/
Houses: /haʊsiz/
Đáp án C phát âm là /z/ còn lại là /iz/
Đáp án: C
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. groups
B. fans
C. bottles
D. flowers
A. groups
Groups: /ɡruːps/
Fans: /fænz/
Bottles: /ˈbɒtlz/
Flowers: /ˈflaʊə(r)z/
Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/
Đáp án: A
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. lamps
B. clocks
C. books
D. beds
D. beds
Lamps: /læmps/
Clocks: /klɒks/
Books: /bʊks/
Beds: /bedz/
Đáp án D phát âm là /z/ còn lại là /s/
Đáp án: D
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại.
dishes
oranges
experiences
chores
Đáp án : D
dishes /ˈdɪʃɪz/
oranges/ˈɒrɪnʤɪz/
experiences /ɪksˈpɪərɪənsɪz/
chores /ʧɔːz/
Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /ɪz/.
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại.
grasses
stretches
comprises
potatoes
Đáp án : D
grasses /ˈgrɑːsɪz/
stretches /ˈstrɛʧɪz/
comprises/kəmˈpraɪzɪz/
potatoes /pəˈteɪtəʊz/
Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /ɪz/.
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
wishes
practices
introduces
leaves
Đáp án : D
wishes /ˈwɪʃɪz/
practices /ˈpræktɪsɪz/
introduces /ˌɪntrəˈdjuːsɪz/
leaves /liːvz/
Đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /ɪz/.
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.
Đáp án : D
A. soups /suːps/
B.cuts /kʌts/
C. cakes /keɪks/
D.wreaths /riːðz/
Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại /s/.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Verb of liking + Ving Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Danh từ đếm được và không đếm được Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Từ chỉ số lượng Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - So sánh hơn của tính từ Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - So sánh nhất của tính từ Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc Unit 3 Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 3 Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Đồ ăn và đồ uống Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết