Đề bài
nice
warm
windy
freezing
sunny
cloudy
rainy
windy
cold
wet
hot
snowy
snowy
wet
sunny
windy
hot
freezing
nice
rainy
sunny
freezing
cloudy
windy
nice
cold
rainy
windy
nice
hot
windy
cold
sunny
warm
hot
cold
What's your name?
What's the weather like?
How old are you?
How are you?
What like is the weather?
What is the weather like?
What the weather is like?
What the weather like is?
sunny and hot
sunny and cold
hot and cloudy
hot and cold
sunny and hot
sunny and cold
windy and cold
windy and hot
trees
lights
sun
clouds
Monday
Wednesday
Friday
Saturday
Lời giải và đáp án
nice
warm
windy
freezing
Đáp án : D
nice (adj) đẹp
warm (adj) ấm
windy (adj) có gió
freezing (adj) lạnh buốt
=> The weather is freezing.
Tạm dịch: Thời tiết lạnh cóng.
sunny
cloudy
rainy
windy
Đáp án : A
sunny (adj) có nắng
cloudy (adj) có mây
rainy (adj) có mưa
windy (adj) có gió
=> It is sunny. Let's go to the playground.
Tạm dịch: Trời nắng. Hãy ra sân chơi.
cold
wet
hot
snowy
Đáp án : C
cold (adj) lạnh
wet (adj) ẩm ướt
hot (adj) nóng
snowy (adj) có tuyết
=> The weather is very hot.
Tạm dịch: Thời tiết thật nóng bức.
snowy
wet
sunny
windy
Đáp án : A
snowy (adj) có tuyết
wet (adj) ẩm ướt
sunny (adj) có nắng
windy (adj) có gió
=> Let's make a snowman. It is snowy.
Tạm dịch: Chúng ta hãy làm một người tuyết. Trời phủ đầy tuyết.
hot
freezing
nice
rainy
Đáp án : D
hot (adj) nóng
freezing (adj) lạnh buốt
nice (adj) đẹp
rainy (adj) có mưa
=> Take your umbrella. The weather is rainy.
Tạm dịch: Lấy chiếc ô của bạn. Trời đang mưa.
sunny
freezing
cloudy
windy
Đáp án : C
sunny (adj) có nắng
freezing (adj) lạnh buốt
cloudy (adj) có mây
windy (adj) có gió
=> It's cloudy.
Tạm dịch: Trời nhiều mây.
nice
cold
rainy
windy
Đáp án : A
nice (adj) đẹp
cold (adj) lạnh
rainy (adj) có mưa
windy (adj) có gió
=> Let's go for a picnic. The weather is nice.
Tạm dịch: Hãy đi dã ngoại. Thời tiết đẹp.
nice
hot
windy
cold
Đáp án : C
nice (adj) đẹp
hot (adj) nóng
windy (adj) có gió
cold (adj) lạnh
=> Gogo: What's the weather like today? - Batman: It's windy.
Tạm dịch: Gogo: Thời tiết hôm nay thế nào? - Người dơi: Trời có gió.
sunny
warm
hot
cold
Đáp án : D
sunny (adj) có nắng
warm (adj) ấm
hot (adj) nóng
cold (adj) lạnh
=> Gogo: What's the weather like? - Hayri: It's cold.
Tạm dịch: Gogo: Thời tiết như thế nào? - Hayri: Lạnh quá.
What's your name?
What's the weather like?
How old are you?
How are you?
Đáp án : B
A. Tên bạn là gì?
B. Thời tiết như thế nào?
C. Bạn bao nhiêu tuổi?
D. Bạn khỏe không?
Dựa vào ngữ cảnh giao tiếp, đáp án B phù hợp nhất.
What like is the weather?
What is the weather like?
What the weather is like?
What the weather like is?
Đáp án : B
Câu hỏi về thời tiết: What is the weather like?
Tạm dịch: Thời tiết như thế nào?
sunny and hot
sunny and cold
hot and cloudy
hot and cold
Đáp án : A
sunny (adj) nắng
hot (adj) nóng
cold (adj) lạnh
cloudy (adj) có mây
A. nắng và nóng
B. nắng và lạnh
C. nóng và nhiều mây
D. nóng và lạnh
sunny and hot
sunny and cold
windy and cold
windy and hot
Đáp án : C
sunny (adj) nắng
hot (adj) nóng
cold (adj) lạnh
windy (adj) có gió
A. nắng và nóng
B. nắng và lạnh
C. gió và lạnh
D. gió và nóng
trees
lights
sun
clouds
Đáp án : D
trees (n) cây
lights (n) đèn
sun (n) mặt trời
clouds (n) mây
=> When we see many clouds it is possible that rain appears!!!
Tạm dịch: Khi chúng ta thấy nhiều mây thì rất có thể mưa đã xuất hiện !!!
Monday
Wednesday
Friday
Saturday
Đáp án : C
Theo dự báo thời tiết này những ngày nào sẽ có gió?
A. Thứ hai
B. Thứ tư
C. Thứ sáu
D. Thứ bảy
Dựa vào hình ảnh dự báo thời tiết, ta thấy chỉ có thứ 6 trời có gió
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Trang phục và phụ kiện Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Đặc điểm địa lý Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Giới từ chỉ vị trí Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Đại từ tân ngữ Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Đại từ sở hữu Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Thì tương lai gần Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Động từ "have to" Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc - Chủ đề: trang phục và phụ kiện Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc Chủ đề: địa điểm du lịch Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe - Chủ đề: lễ hội vui vẻ Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe - Chủ đề: địa điểm du lịch Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Mùa và tháng trong năm Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết