Chương I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Chương II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chương III. Căn bậc hai và căn bậc ba
Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chương V. Đường tròn
Chương I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Chương II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chương III. Căn bậc hai và căn bậc ba
Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chương V. Đường tròn
Cho đường tròn (O) có bán kính bằng 12cm. Khi đó, dây lớn nhất của đường tròn (O; 12cm) có độ dài bằng A. 6cm. B. 36cm. C. 12cm. D. 24cm.
Xem chi tiết
Cho nửa đường tròn đường kính AB và một điểm M tùy ý thuộc nửa đường tròn đó. Chứng minh rằng khoảng cách từ M đến AB không lớn hơn (frac{{AB}}{2}).
Xem chi tiết
Cho đường tròn (O; 5cm) và AB là một dây bất kì của đường tròn đó. Biết (AB = 6cm). a) Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng AB. b) Tính (tan alpha ) nếu góc ở tâm chắn cung AB bằng (2alpha ).
Xem chi tiết
Tâm O của một đường tròn cách dây AB của nó một khoảng 3cm. Tính bán kính của đường tròn (O), biết rằng cung nhỏ AB có số đo bằng ({100^o}) (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Xem chi tiết
Trên mặt một chiếc đồng hồ có các vạch chia như Hình 5.12. Hỏi cứ sau mỗi khoảng thời gian 36 phút: a) Đầu kim phút vạch nên một cung có số đo bằng bao nhiêu độ? b) Đầu kim giờ vạch nên một cung có số đo bằng bao nhiêu độ?
Xem chi tiết
Cho đường tròn (O; R). Gọi H là điểm thuộc bán kính OA sao cho (OH = frac{{sqrt 3 }}{2}OA). Dây CD vuông góc với OA tại H. Tính số đo cung lớn CD.
Xem chi tiết
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.