Chương I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Chương II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chương III. Căn bậc hai và căn bậc ba
Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chương V. Đường tròn
Chương I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Chương II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chương III. Căn bậc hai và căn bậc ba
Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chương V. Đường tròn
Cho hai phương trình ( - 2x + 5y = 7;;;left( 1 right)) (4x - 3y = 7.;;left( 2 right)) Trong các cặp số (2; 0), (1; -1), (-1; 1), (-1; 6), (4; 3) và (-2; -5), cặp số nào là: a) Nghiệm của phương trình (1)? b) Nghiệm của phương trình (2)? c) Nghiệm của hệ gồm phương trình (1) và phương trình (2)?
Xem chi tiết
Viết nghiệm và biểu diễn hình học tất cả các nghiệm của mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn sau: a) ( - 3x + 2y = 5); b) (frac{1}{2}x - y = 2).
Xem chi tiết
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: a) (left{ begin{array}{l}2x - y = 1\x - 2y = - 1end{array} right.); b) (left{ begin{array}{l}0,5x - 0,5y = 0,5\1,2x - 1,2y = 1,2end{array} right.); c) (left{ begin{array}{l}x + 3y = - 2\5x - 4y = 28end{array} right.).
Xem chi tiết
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: a) (left{ begin{array}{l}5x + 7y = - 1\3x + 2y = - 5end{array} right.); b) (left{ begin{array}{l}2x - 3y = 11\ - 0,8x + 1,2y = 1end{array} right.); c) (left{ begin{array}{l}4x - 3y = 6\0,4x + 0,2y = 0,8end{array} right.).
Xem chi tiết
Tìm các hệ số x, y trong phản ứng hóa học đã được cân bằng sau: (4Al + x{O_2} to yA{l_2}{O_3}).
Xem chi tiết
Tìm hai số a và b để đường thẳng (y = ax + b) đi qua hai điểm A(3; -2) và B(-1; 2).
Xem chi tiết
Tìm a và b sao cho hệ phương trình (left{ begin{array}{l}ax + by = 1\ax + left( {2 - b} right)y = 3end{array} right.) có nghiệm là (left( {1; - 2} right)).
Xem chi tiết
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.