Luyện Thi 24/7
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1
Danh Mục
  • Ngữ âm
    • Nguyên âm đơn
    • Nguyên âm đôi
    • Phụ âm
    • Trọng âm của từ
  • Từ vựng
    • Từ vựng về thời gian tiêu khiển
    • Từ vựng về con người
    • Từ vựng về sức khỏe
    • Từ vựng về giáo dục
    • Từ vựng về ngôi nhà
    • Từ vựng về môi trường
    • Từ vựng về khoa học và công nghệ
    • Từ vựng về thế giới
  • Ngữ pháp
    • Các thì của động từ
    • Các loại mệnh đề
    • Các loại động từ
    • Các loại câu
    • Các loại từ
    • Cấu trúc so sánh
    • Câu điều kiện
  • Ngữ âm
    • Nguyên âm đơn
    • Nguyên âm đôi
    • Phụ âm
    • Trọng âm của từ
  • Từ vựng
    • Từ vựng về thời gian tiêu khiển
    • Từ vựng về con người
    • Từ vựng về sức khỏe
    • Từ vựng về giáo dục
    • Từ vựng về ngôi nhà
    • Từ vựng về môi trường
    • Từ vựng về khoa học và công nghệ
    • Từ vựng về thế giới
  • Ngữ pháp
    • Các thì của động từ
    • Các loại mệnh đề
    • Các loại động từ
    • Các loại câu
    • Các loại từ
    • Cấu trúc so sánh
    • Câu điều kiện
Chia sẻ
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Cách phát âm đúng âm /ɪə/? Dấu hiệu nhận biết âm /ɪə/?

Âm /ɪə/ là nguyên âm đôi. Cách phát âm /ɪə/ Phát âm âm /ɪ/ (tương tự chữ cái “i” trong tiếng Việt), sau đó chuyển khẩu hình sang phát âm /ə/. Khi bắt đầu, miệng mở theo chiều ngang, hai hàm răng và môi gần chạm nhưng không khép vào nhau. Phần đầu lưỡi nâng lên khi phát âm âm /ɪ/ và hạ xuống về vị trí tự nhiên khi phát âm âm /ə/. Kết thúc âm, môi hơi chu ra.

Xem chi tiết

Cách phát âm đúng âm /eə/? Dấu hiệu nhận biết âm /eə/?

Âm /eə/ là nguyên âm đôi. Phát âm âm /e/ (tương tự chữ cái “e” trong tiếng Việt), sau đó chuyển khẩu hình sang phát âm /ə/. Khi bắt đầu, miệng mở theo chiều ngang, hai hàm răng và môi gần chạm nhưng không khép vào nhau. Phần đầu lưỡi nâng lên khi phát âm âm /e/ và hạ xuống về vị trí tự nhiên khi phát âm âm /ə/.

Xem chi tiết

© 2025 Luyện Thi 24/7. All Rights Reserved