Luyện Thi 24/7
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1
Danh Mục
  • Ngữ âm
    • Nguyên âm đơn
    • Nguyên âm đôi
    • Phụ âm
    • Trọng âm của từ
  • Từ vựng
    • Từ vựng về thời gian tiêu khiển
    • Từ vựng về con người
    • Từ vựng về sức khỏe
    • Từ vựng về giáo dục
    • Từ vựng về ngôi nhà
    • Từ vựng về môi trường
    • Từ vựng về khoa học và công nghệ
    • Từ vựng về thế giới
  • Ngữ pháp
    • Các thì của động từ
    • Các loại mệnh đề
    • Các loại động từ
    • Các loại câu
    • Các loại từ
    • Cấu trúc so sánh
    • Câu điều kiện
  • Ngữ âm
    • Nguyên âm đơn
    • Nguyên âm đôi
    • Phụ âm
    • Trọng âm của từ
  • Từ vựng
    • Từ vựng về thời gian tiêu khiển
    • Từ vựng về con người
    • Từ vựng về sức khỏe
    • Từ vựng về giáo dục
    • Từ vựng về ngôi nhà
    • Từ vựng về môi trường
    • Từ vựng về khoa học và công nghệ
    • Từ vựng về thế giới
  • Ngữ pháp
    • Các thì của động từ
    • Các loại mệnh đề
    • Các loại động từ
    • Các loại câu
    • Các loại từ
    • Cấu trúc so sánh
    • Câu điều kiện
Chia sẻ
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Để nói về các loại nhà ở trong tương lai tiếng Anh có các từ vựng nào?

Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà ở gồm: accommodation, basement flat, block of flats, bungalow, camper van, cottage, couch-surfing, detached house, floating market, semi-detached house, stilt house, studio apartment,...

Xem chi tiết

Để nói về các phần của ngôi nhà trong tương lai tiếng Anh có các từ vựng nào?

Từ vựng về các phần của ngôi nhà gồm: attic, balcony, basement, cellar, extension, fence, hedge, patio, lawn, porch, shutter, bunk,...

Xem chi tiết

Để miêu tả ngôi nhà trong tương lai tiếng Anh có các tính từ nào?

Từ vựng miêu tả ngôi nhà gồm các tính từ: contemporary, cramped, charming, dilapidated, substantial, spacious, lively, tiny, impressive, remote, spectacular, harmonious,...

Xem chi tiết

Quảng cáo

Lộ trình SUN 2026

© 2025 Luyện Thi 24/7. All Rights Reserved