Đơn thức
Đa thức
Phép cộng, phép trừ đa thức
Phép nhân đa thức
Phép chia đa thức cho đơn thức
Các hằng đẳng thức đáng nhớ
Phân tích đa thức thành nhân tử
Tứ giác
Hình thang cân
Hình bình hành
Hình chữ nhật
Hình thoi
Hình vuông
Định lí Thales trong tam giác
Đường trung bình của tam giác
Tính chất đường phân giác trong tam giác
Thu thập và phân loại dữ liệu
Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ
Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ
Phân thức đại số
Tính chất cơ bản của phân thức đại số
Cộng, trừ phân thức
Nhân, chia phân thức
Phương trình bậc nhất một ẩn
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số
Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất
Hệ số góc của đường thẳng
Kết quả có thể và kết quả thuận lợi
Cách tính xác suất của biến cố bằng tỉ số
Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng
Hai tam giác đồng dạng
Ba trường hợp đồng dạng của tam giác
Định lí Pythagore và ứng dụng
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Hình đồng dạng
Hình chóp tam giác đều
Hình chóp tứ giác đều
Đơn thức
Đa thức
Phép cộng, phép trừ đa thức
Phép nhân đa thức
Phép chia đa thức cho đơn thức
Các hằng đẳng thức đáng nhớ
Phân tích đa thức thành nhân tử
Tứ giác
Hình thang cân
Hình bình hành
Hình chữ nhật
Hình thoi
Hình vuông
Định lí Thales trong tam giác
Đường trung bình của tam giác
Tính chất đường phân giác trong tam giác
Thu thập và phân loại dữ liệu
Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ
Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ
Phân thức đại số
Tính chất cơ bản của phân thức đại số
Cộng, trừ phân thức
Nhân, chia phân thức
Phương trình bậc nhất một ẩn
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số
Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất
Hệ số góc của đường thẳng
Kết quả có thể và kết quả thuận lợi
Cách tính xác suất của biến cố bằng tỉ số
Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng
Hai tam giác đồng dạng
Ba trường hợp đồng dạng của tam giác
Định lí Pythagore và ứng dụng
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Hình đồng dạng
Hình chóp tam giác đều
Hình chóp tứ giác đều
1. Lý thuyết
- Khái niệm hàm số: Nếu đại lượng \(y\) phụ thuộc vào đại lượng thay đổi \(x\) sao cho với mỗi giá trị của \(x\) ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của \(y\) thì \(y\) được gọi là hàm số của \(x\) và \(x\) gọi là biến số.
- Cách cho một hàm số:
+ Nếu \(x\) thay đổi mà \(y\) không đổi thì \(y\) gọi là hàm hằng.
+ Hàm số có thể được cho bằng bảng, bằng công thức.
+ Khi \(y\) là hàm số của \(x\) ta có thể viết \(y = f(x),\,\,y = g(x),....\,\,\)
- Giá trị của hàm số: Cho hàm số y = f(x) xác định tại x = a. Giá trị tương ứng của hàm số f(x) khi x = a được gọi là giá trị của hàm số y = f(x) tại x = a, kí hiệu f (a).
Bảng giá trị của hàm số y = f(x)
|
x |
a |
b |
c |
... |
... |
|
y = f(x) |
f(a) |
f(b) |
f(c) |
... |
... |
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ về Hàm số: Ta có bảng nhiệt độ dự báo ở Thủ đô Hà Nội ngày 25/5/2023.
|
t(h) |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
T(0C) |
32 |
33 |
34 |
34 |
Ta có nhiệt độ T là hàm số của thời điểm t vì mỗi giá trị của t chỉ xác định đúng một giá trị của T.
Ngược lại, thời điểm t không phải là hàm số của nhiệt độ T, vì nhiệt độ T = 340C tương ứng với hai thời điểm khác nhau t = 12 và t = 13.
Ví dụ Giá trị của hàm số: Cho hàm số y = f(x) = x + 3.
f(-2) = -2 + 3 = 1; f(0) = 0 + 3 = 3
Ví dụ Giá trị của hàm số: Cho hàm số y = f(x) = -2x + 1.
a. Tính f(10); f(-10)
b. Lập bảng giá trị của hàm số với x lần lượt bằng -2; -1; 0; 1; 2
Giải
a. f(10) = -2.10 + 1 = -20 + 1 = -19
f(-10) = -2.(-10) + 1 = 20 + 1 = 21
b. Bảng giá trị của hàm số với x lần lượt bằng -2; -1; 0; 1; 2 là:
|
x |
-2 |
-1 |
0 |
1 |
2 |
|
y = f(x) = -2x + 1 |
5 |
3 |
1 |
-1 |
-3 |
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.